Bồn nước đứng
|
STT
|
Dung tích
(lít)
|
Giá bán (VNĐ)
|
Độ dày
(mm)
|
Đường kính
(mm)
|
Chiều dài
(mm)
|
Chiều cao
(mm)
|
Giá đỡ (mm)
|
Dài
|
Rộng
|
Cao
|
1
|
310
|
1.580.000
|
0.6
|
630
|
1.200
|
1.350
|
|
760
|
350
|
2
|
500
|
2.000.000
|
0.6
|
770
|
1.290
|
1.460
|
|
890
|
350
|
3
|
700
|
2.460.000
|
0.6
|
770
|
1.240
|
1.670
|
|
890
|
350
|
4
|
1.000
|
3.230.000
|
0.6
|
960
|
1.500
|
1.750
|
|
1.100
|
370
|
5
|
1.200
|
3.670.000
|
0.6
|
980
|
|
|
|
|
|
6
|
1.300
|
3.970.000
|
0.6
|
1.050
|
1.600
|
1.800
|
|
1.170
|
370
|
7
|
1.500
|
4.900.000
|
0.7
|
1.200
|
1.500
|
1.700
|
|
1.310
|
370
|
8
|
2.000
|
6.540.000
|
0.9
|
1.200
|
1.850
|
2.050
|
|
1.310
|
370
|
9
|
2.500
|
8.120.000
|
0.9
|
1.200
|
1.880
|
2.080
|
|
1.442
|
370
|
10
|
2.500
|
8.240.000
|
0.9
|
1.420
|
|
|
|
1.520
|
|
11
|
3.000
|
9.570.000
|
0.9
|
1.380
|
2.210
|
2.410
|
|
1.442
|
370
|
12
|
3.500
|
10.910.000
|
0.9
|
1.380
|
2.500
|
2.700
|
|
1.442
|
370
|
13
|
4.000
|
12.240.000
|
0.9
|
1.380
|
2.810
|
3.010
|
|
1.442
|
370
|
14
|
4.500
|
13.700.000
|
0.9
|
1.380
|
|
|
|
1.442
|
370
|
15
|
5.000
|
15.150.000
|
0.9
|
1.380
|
3.410
|
3.610
|
|
1.442
|
370
|
16
|
6.000
|
17.780.000
|
0.9
|
1.420
|
4.060
|
4.260
|
|
1.520
|
370
|
17
|
10.000
|
30.070.000
|
1.0
|
1.700
|
4.400
|
4.600
|
|
1.782
|
380
|
Bồn nước ngang
|
STT
|
Dung tích
(lít)
|
Giá bán (VNĐ)
|
Độ dày
(mm)
|
Đường kính
(mm)
|
Chiều dài
(mm)
|
Chiều cao
(mm)
|
Giá đỡ (mm)
|
Dài
|
Rộng
|
Cao
|
1
|
310
|
1.740.000
|
0.6
|
630
|
1.200
|
770
|
940
|
680
|
400
|
2
|
500
|
2.150.000
|
0.6
|
770
|
1.260
|
910
|
980
|
820
|
440
|
3
|
700
|
2.610.000
|
0.6
|
770
|
1.470
|
960
|
1.140
|
820
|
450
|
4
|
1.000
|
3.430.000
|
0.6
|
960
|
1.500
|
1.100
|
1.200
|
1.030
|
560
|
5
|
1.200
|
3.870.000
|
0.6
|
980
|
|
|
|
|
|
6
|
1.300
|
4.170.000
|
0.6
|
1.050
|
1.600
|
1.200
|
1.250
|
1.100
|
560
|
7
|
1.500
|
5.130.000
|
0.7
|
1.200
|
1.500
|
1.350
|
1.260
|
1.260
|
710
|
8
|
2.000
|
6.780.000
|
0.9
|
1.200
|
1.850
|
1.350
|
1.500
|
1.260
|
710
|
9
|
2.500
|
8.360.000
|
0.9
|
1.200
|
1.850
|
1.580
|
1.370
|
1.420
|
800
|
10
|
2.500
|
8.480.000
|
0.9
|
1.420
|
|
|
|
|
|
11
|
3.000
|
9.810.000
|
0.9
|
1.380
|
2.210
|
1.580
|
1.700
|
1.420
|
800
|
12
|
3.500
|
11.230.000
|
0.9
|
1.380
|
2.500
|
1.580
|
1.990
|
1.420
|
800
|
13
|
4.000
|
12.760.000
|
0.9
|
1.380
|
2.780
|
1.580
|
2.300
|
1.420
|
800
|
14
|
4.500
|
14.220.000
|
0.9
|
1.380
|
|
|
|
1.420
|
800
|
15
|
5.000
|
15.670.000
|
0.9
|
1.380
|
3.380
|
1.670
|
2.900
|
1.500
|
800
|
16
|
6.000
|
18.500.000
|
0.9
|
1.440
|
4.030
|
1.670
|
3.550
|
1.500
|
800
|
17
|
10.000
|
32.030.000
|
1.0
|
1.700
|
4.400
|
1.950
|
3.880
|
1.760
|
950
|
BỒN TỪ 12.000L ĐẾN 30.000L NHẬN THEO ĐƠN ĐẶT HÀNG
Thông tin
- Sản phẩm được bảo hành 10 năm.
- Giá trên bao gồm thuế VAT, Vận chuyển miễn phí trong phạm vi TP.HCM
- Tặng 01 chân đế INOX cho mỗi bồn.
Bồn INOX cao cấp Đại Thành:
– Được sản xuất trên thiết bị tự động kỹ thuật số với nguyên liệu INOX SUS 304 của hãng Nippon Steel Corporation – Nhật Bản, đã tạo nên sản phẩm bồn nước Đại Thành với chất lượng siêu bền và vẻ đẹp sang trọng, quý phái.
– Kiểu dáng đa dạng phong phú, thích hợp với mọi vị trí lắp đặt. Với dung tích từ 310l đến 10.000l. Đặc biệt bồn phục vụ công nghiệp có dung tích từ 20.000 lít –> 50.000 líl.
– Độ bóng cao (BA) dạng đứng và ngang. Không han gỉ trong mọi điều kiện thời tiết. Ít hấp thu nhiệt khi để ngoài trời.
– Chân đế bằng 100% INOX.
– Ngoài những kích cỡ quy chuẩn, Đại Thành có thể tư vấn và cung cấp bản vẽ gia công chân đế, bồn cho khách hàng khi vị trí lắp đặt của khách hàng không thuận lợi như: trên mái nhà, chung cư, ban công… nhằm hạn chế tối đa diện tích đặt bồn.
– Đảm bảo đúng độ dày, dung tích của sản phẩm.
Vận chuyển miễn phí trong khu vực TPHCM
* Quý khách có nhu cầu hãy liên hệ với chúng tôi cử nhân viên trực tiếp tư vấn tại công trình hoàn toàn miễn phí .